Bài 9: Msutong Sơ cấp Quyển 2 – Bạn đã nhìn thấy gấu trúc bao giờ chưa?

Hôm nay, Tiếng Trung Chinese rất vui được tiếp tục đồng hành cùng các bạn trong hành trình chinh phục tiếng Trung qua Bài 9: Bạn đã nhìn thấy gấu trúc bao giờ chưa? (你见过熊猫吗?) giáo trình Hán ngữ Msutong

←Xem lại Bài 8 Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 2

→ Tải [MP3, PDF] Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 2 tại đây

Mục tiêu bài học

  • Hiểu và sử dụng được trợ từ “过” để diễn tả trải nghiệm đã từng.
  • Biết cách đặt câu hỏi và phủ định với cấu trúc “V + 过”。
  • Luyện kỹ năng hỏi – đáp về trải nghiệm cá nhân như ăn uống, xem phim, đi chơi.
  • Đọc hiểu hội thoại và rút ra thông tin cụ thể từ ngữ cảnh.
  • Mở rộng vốn từ về sở thích, địa điểm tham quan và cảm xúc đánh giá.

一. 热身 – Khởi động

1️⃣

  • 🔊 你去过哪些很有名的地方?那些地方怎么样?
  • Nǐ qùguò nǎxiē hěn yǒumíng de dìfāng? Nàxiē dìfāng zěnme yàng?
  • Bạn đã từng đi những nơi nào nổi tiếng ở Trung Quốc? Những nơi đó như thế nào?

回答问题: Trả lời câu hỏi

  • 🔊 我去过北京的长城和上海的外滩。长城很壮观,外滩的夜景非常美丽。
  • Wǒ qùguò Běijīng de Chángchéng hé Shànghǎi de Wàitān. Chángchéng hěn zhuàngguān, Wàitān de yèjǐng fēicháng měilì.
  • Tôi đã từng đến Vạn Lý Trường Thành ở Bắc Kinh và Bến Thượng Hải. Vạn Lý Trường Thành rất hùng vĩ, cảnh đêm ở Bến Thượng Hải vô cùng đẹp.

2️⃣

  • 🔊 你吃过哪些很有名的中国菜?味道怎么样?
  • Nǐ chīguò nǎxiē hěn yǒumíng de Zhōngguócài? Wèidào zěnme yàng?
  • Bạn đã từng ăn những món ăn nổi tiếng nào của Trung Quốc? Hương vị của chúng như thế nào?

回答问题: Trả lời câu hỏi

  • 🔊 我吃过北京烤鸭和麻婆豆腐。北京烤鸭的皮很脆,肉很香。麻婆豆腐有点辣,但是很好吃。
  • Wǒ chīguò Běijīng kǎoyā hé Mápó dòufu. Běijīng kǎoyā de pí hěn cuì, ròu hěn xiāng. Mápó dòufu yǒudiǎn là, dànshì hěn hǎochī.
  • Tôi đã từng ăn vịt quay Bắc Kinh và đậu hũ Tứ Xuyên. Da vịt quay Bắc Kinh rất giòn, thịt rất thơm. Đậu hũ Tứ Xuyên hơi cay nhưng rất ngon.

3️⃣

  • 🔊 在你的国家什么很有名?给大家介绍一下。
  • Zài nǐ de guójiā shénme hěn yǒumíng? Gěi dàjiā jièshào yīxià.
  • Thứ gì rất nổi tiếng ở đất nước bạn? Hãy giới thiệu cho mọi người biết.

回答问题: Trả lời câu hỏi

  • 🔊 在我的国家,越南河粉和下龙湾很有名。河粉很美味,下龙湾的风景非常壮观。
  • Zài wǒ de guójiā, Yuènán héfěn hé Xiàlóngwān hěn yǒumíng. Héfěn hěn měiwèi, Xiàlóngwān de fēngjǐng fēicháng zhuàngguān.
  • Ở đất nước tôi, phở Việt Nam và Vịnh Hạ Long rất nổi tiếng. Phở rất ngon, còn phong cảnh Vịnh Hạ Long thì vô cùng hùng vĩ.

2. Từ vựng:

1️⃣ 打算 (dǎsuàn) (动) – dự định

🇻🇳 Tiếng Việt: dự định
🔤 Pinyin: dǎsuàn
🈶 Chữ Hán: 🔊 打算

📝 Ví dụ:

  • 🔊 打算做什么?
  • Dǎsuàn zuò shénme?
  • Bạn dự định làm gì?

2️⃣ 已经 (yǐjīng) (副) – đã

🇻🇳 Tiếng Việt: đã
🔤 Pinyin: yǐjīng
🈶 Chữ Hán: 🔊 已经

📝 Ví dụ:

  • 🔊 已经上课了。
  • Yǐjīng shàngkè le.
  • Đã vào học rồi.

3️⃣ 地方 (dìfāng) (名) – địa điểm, nơi, địa phương

🇻🇳 Tiếng Việt: địa điểm, nơi, địa phương
🔤 Pinyin: dìfāng
🈶 Chữ Hán: 🔊 地方

📝 Ví dụ:

  • 🔊 很多地方。
  • Hěn duō dìfāng.
  • Rất nhiều địa điểm.

Nội dung này chỉ dành cho thành viên.

👉 Xem đầy đủ nội dung

→Xem tiếp Bài 10 Giáo trình hán ngữ Msutong sơ cấp 2

→Xem trọn bộ bài giảng Giáo trình Msutong Sơ cấp 2 [PDF, Mp3, Đáp án] tại đây!

Du Bao Ying

Du Bao Ying là giảng viên tại Trung tâm Chinese. Cô có bằng thạc sĩ về Ngôn ngữ học và Ngôn ngữ Trung Quốc và đã dạy hàng nghìn sinh viên trong những năm qua. Cô ấy cống hiến hết mình cho sự nghiệp giáo dục, giúp việc học tiếng Trung trở nên dễ dàng hơn trên khắp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button